Thực đơn
Thượng_Thành,_Hàng_Châu Hành chínhBắt đầu từ tháng 4 năm 2021, quận Thượng Thành quản lí 14 nhai đạo:
Mã hành chính | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (m2) | Mã bưu chính | Số xã khu | Số thôn hành chính |
---|---|---|---|---|---|
Nhai đạo | |||||
330102001 | Thanh Ba | 2.20 | 310002 | 5 | 0 |
330102003 | Hồ Tân | 1.63 | 310006 | 6 | 0 |
330102004 | Tiểu Doanh | 2.71 | 310009 | 12 | 0 |
330102008 | Nam Tinh | 4.31 | 310008 | 8 | 0 |
330102009 | Tử Dương | 3.49 | 310008 | 12 | 0 |
330102010 | Vọng Giang | 4.10 | 310016 | 11 | 0 |
330104005 | Khải Toàn | 6.07 | 310020 | 14 | 0 |
330104006 | Thải Hà | 5.5 | 310016 | 15 | 0 |
330104007 | Áp Lộng Khẩu | 4.84 | 310004 | 17 | 0 |
330104008 | Tứ Quý Thanh | 9 | 310016 | 12 | 0 |
330104011 | Bành Phụ | 14.76 | 310017 | 14 | 0 |
330104012 | Kiển Kiều | 18.2 | 310021 | 18 | 8 |
330104013 | Đinh Lan | 15.15 | 310021 | 16 | 2 |
330104014 | Cửu Bảo | 16.06 | 310018 | 17 | 4 |
Thực đơn
Thượng_Thành,_Hàng_Châu Hành chínhLiên quan
Thượng Hải Thượng viện Hoa Kỳ Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam Thượng Nghị viện Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Thượng tọa bộ Thượng ẩn Thượng tướng Thượng Quan Uyển Nhi Thượng viện Úc Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung QuốcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thượng_Thành,_Hàng_Châu http://www.shangcheng.gov.cn/ //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...